Người Tiều hay còn gọi là người Tiều Châu, đây là những người có gốc Hoa. Cũng giống như người Việt, họ cũng ăn mừng và đón Tết Nguyên đán. Hôm nay, hãy cùng Đồ Cúng Thiên Phúc điểm qua những câu chúc tết hay và ý nghĩa của người Tiều nhé!
Lời chúc Tết trong cuộc sống
1. 万事如意 (Pinyin: Wàn shì rú yì) – Vạn sự như ý
Phiên âm Tiều Châu: bhuang7 se7 ru7 i3 – Gợi ý cách đọc: Buàng xừa rùa ịa
Ý nghĩa: Chúc mọi chuyện năm mới đều thỏa mong muốn
2. 年年有余 (Pinyin: Nián nián yǒu yú) – Niên niên hữu dư
Phiên âm Tiều Châu: ni5 ni5 u6 e5 – Gợi ý cách đọc: Nía nía ủa ơ
Ý nghĩa: Chúc năm mới làm gì cũng có dư dả
3. 余钱多多 (Pinyin: Yú qián duō duō) – Dư tiền đa đa
Phiên âm Tiều Châu: e5 zin5 do1 do1 – Gợi ý cách đọc: Ơ chía to to
Ý nghĩa: Chúc tiền năm mới có dư thật nhiều
4. 身体健康 (Pinyin: Yú qián duō duō) – Sức khỏe an khang
Phiên âm Tiều Châu: sing1 ti2 giêng6 kang1 – Gợi ý cách đọc: Sing thía kèng khang
Ý nghĩa: Chúc sức khỏe dồi dào, khỏe mạnh
5. 心想事成 (Pinyin: Xīn xiǎng shì chéng) – Tâm tưởng sự thành
Phiên âm Tiều Châu: sim1 siên6 se7 sêng5 – Gợi ý cách đọc: Sim xể xừa xéng
Ý nghĩa: Chúc mọi sự đều thành công như mong ước
6. 必定如意 (Pinyin: Bì dìng rú yì) – Tất định như ý
Phiên âm Tiều Châu: big4 dian7 ru5 i3 – Gợi ý cách đọc: Bịt dìa rùa ịa
Ý nghĩa: Chúc mọi sự nhất định sẽ được như mong muốn
7. 福寿安康 (Pinyin: Fú shòu ān kāng) – Phúc thọ an khang
Phiên âm Tiều Châu: hog4 siu7 ang1 kang1 – Gợi ý cách đọc: Hộc xiu ang khang
Ý nghĩa: Chúc sức khỏe dồi dào, khỏe mạnh, và sống thọ
8. 合家平安 (Pinyin: Hé jiā píng ān) – Họp nhà bình an
Phiên âm Tiều Châu: hah8 gê1 pêng5 ang1 – Gợi ý cách đọc: Hác kê pèng ang
Ý nghĩa: Chúc năm mới người trong nhà luôn có thể họp mặt khỏe mạnh
9. 文定吉祥 (Pinyin: Wén dìng jí xiáng) – Văn định cát tường
Phiên âm Tiều Châu: bhung5 dian7 gig4 siang5 – Gợi ý cách đọc: Buông tề kịt xáng
Ý nghĩa: Chúc đôi vợ chồng năm mới gặp nhiều điều tốt lành, may mắn
10. 好事连连 (Pinyin: Hǎo shì lián lián) – Hảo sự liên liên
Phiên âm Tiều Châu: ho2 se7 liêng5 liêng5 – Gợi ý cách đọc: Hó xừa léng léng
Ý nghĩa: Chúc năm mới chuyện tốt liên tục đến
11. 万象更新 (Pinyin: Wàn xiàng gēng xīn) – Vạn tượng canh tân
Phiên âm Tiều Châu: bhuang7 ciên6 gêng1 sing1 – Gợi ý cách đọc: Buàng chể keng sing
Ý nghĩa: Chúc năm mới có nhiều kì tích mới xuất hiện
12. Phúc sinh lễ nghĩa gia đường thịnh/ Lộc tiến vinh hoa phú quý xuân. (Dịch: Phúc đem lễ nghĩa trong nhà thịnh/ Lộc nảy vinh hoa phú quý xuân)
13. Niên niên như ý xuân/ Tuế tuế bình an nhật. (Dịch: Năm năm xuân như ý/ Tuổi tuổi ngày bình an)
14. Nhập môn tân thị kinh luân khách/ Mãn tọa dai đồng cẩm tú nhân. (Dịch: Vào cửa toàn khách kinh luân/ Ngồi chơi toàn người cẩm tú)
15. Niệm tiên tổ, duật tu quyết đức/ Khải hậu nhân, trường phát kỳ tường. (Dịch: Nhớ tổ tiên, đẹp điều nhân đức/ Tin cháu con bền sự lạ hay)
16. Thiên địa vô tư, tích thiện tự nhiên thiện/ Thánh hiền hữu giáo, tu thân khả dĩ vinh. (Dịch: Trời đất vô tư, làm điều thiện tự nhiên được thiện/ Thánh hiền có dạy, lo tu thân có thể được vinh)
17. Trúc bảo bình an, tài lợi tiến/ Mai khai phú quý, lộc quyền lai. (Dịch: Trúc giữ bình yên, thêm tài lợi/ Mai khai phú quý, lại lộc quyền)
Lời chúc Tết trong công việc – làm ăn
18. 生意兴隆 (Pinyin: Shēng yì xīng lóng) – Sinh ý hưng long
Phiên âm Tiều Châu: sêng1 i3 hêng1 long5 – Gợi ý cách đọc: Seng ía heng lóng
Ý nghĩa: Chúc làm ăn được bền vững, phát triển
19. 大吉大利 (Pinyin: Dà jí dà lì) – Đại cát đại lợi
Phiên âm Tiều Châu: dua7 gig4 dua7 li6 – Gợi ý cách đọc: Tùo kịt tòa lĩa
Ý nghĩa: Chúc công việc được phát đạt, thuận lợi
20. 步步高升 (Pinyin: Bù bù gāo shēng) – Bộ bộ cao thăng
Phiên âm Tiều Châu: bou7 bou7 gao1 sêng1 – Gợi ý cách đọc: Bàu bàu cao seng
Ý nghĩa: Chúc nhanh chóng thăng tiến trong công việc
21. 马到成功 (Pinyin: Mǎ dào chéng gōng) – Mã đáo thành công
Phiên âm Tiều Châu: bhê2 gao3 sêng5 gong1 – Gợi ý cách đọc: Bệt cáo seng kong
Ý nghĩa: Chúc công việc luôn đạt sự thành công tức thì ngay từ bước đầu
22. 新年发财 (Pinyin: Xīn nián fā cái) – Tân niên phát tài
Phiên âm Tiều Châu: sing1 ni5 huag4 cai5 – Gợi ý cách đọc: Xing nía hoắc chái
Ý nghĩa: Chúc năm mới phát tài
23. 蒸蒸日上 (Pinyin: Zhēng zhēng rì shàng) – Chưng chưng nhật thượng
Phiên âm Tiều Châu: zêng1 zêng1 rig8 zion6 – Gợi ý cách đọc: Cheng Cheng chịt chẻ
Ý nghĩa: Chúc công việc ngày một phát triển, ngày càng đi lên
24. 一帆风顺 (Pinyin: Yī fān fēng shùn) – Thuận buồm xuôi gió
Phiên âm Tiều Châu: zêg8 pang5 huang1 sung6 – Gợi ý cách đọc: Chét páng hoang xủng
Ý nghĩa: Chúc làm ăn đều gặp thuận lợi, phát triển ổn định
25. 招财有道 (Pinyin: Zhāo cái yǒu dào) – Chiêu tài hữu đạo
Phiên âm Tiều Châu: ziê1 cai5 u6 dao6 – Gợi ý cách đọc: Chế chái ủa tảo
Ý nghĩa: Chúc tài lộc sẽ tự tìm đến trong năm mới
26. 一本万利 (Pinyin: Yī běn wàn lì) – Nhất bản vạn lợi
Phiên âm Tiều Châu: zêg8 bung2 bhuang7 li6 – Gợi ý cách đọc: Chét bung buàng lĩa
Ý nghĩa: Chúc năm mới có được nhiều lợi lộc trong làm ăn
27. 大展鸿图 (Pinyin: Dà zhǎn hóng tú) – Đại triển hồng đồ
Phiên âm Tiều Châu: dua7 diêng2 hong5 dou5 – Gợi ý cách đọc: Tòa teng hung tâu
Ý nghĩa: Chúc sự nghiệp phát triển nhanh chóng, phồn vinh
28. 财源滚滚 (Pinyin: Cái yuán gǔn gǔn) – Tài nguyên cổn cổn
Phiên âm Tiều Châu: cai5 nguêng5 gung2 gung2 – Gợi ý cách đọc: Chái goen kung kung
Ý nghĩa: Chúc năm mới tiền vô như nước
29. 新年大赚 (Pinyin: Xīn nián dà zhuàn) – Tân niên đại trạm
Phiên âm Tiều Châu: sing1 ni5 dua7 tang3 – Gợi ý cách đọc: Xing nía tòa thạng
Ý nghĩa: Chúc năm mới kiếm thật nhiều tiền
30. Thảo ốc an cư, tích kim quang đắc đức/ Bố y tùy phận, cầu phúc đức lai tài. (Dịch: Nhà cỏ ở yên, tích kim quang được đức/ Áo vải an thân, cầu phúc đức đến tài)
31. Tân niên, hạnh phúc bình an tiến/ Xuân nhật, vinh hoa phú quý lai. (Dịch: Năm mới, hạnh phúc bình an đến/ Ngày xuân, vinh hoa phú quý về)
32. Phúc mãn đường, niên tăng phú quý/ Ðức lưu quang, nhật tiến vinh hoa. (Dịch: Phúc đầy nhà, năm thêm giàu có/ Ðức ngập tràn, ngày một vinh hoa)
33. Ðịa sinh tài, thế nghiệp quang huy/ Thiên tứ phúc, gia thanh hiện thái. (Dịch: Ðất sinh tài nghiệp đời xán lạn/ Trời ban phúc, nhà tiếng tốt tươi)
Đồ Cúng Thiên Phúc